Diễn đàn Kỹ sư điều khiển tàu biển Việt Nam
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh

+9
khangle.nav
seaportune
binbon
ho sy dung
Blue_ocean_hp
vanchung_hanghai
tuyetson
binh12
Bố già
13 posters

Go down

Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh Empty Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh

Bài gửi by Bố già Fri May 14, 2010 12:55 pm

Nhật kí Boong là nhật kí quan trọng về pháp lí trên tàu (official logbook). Là Sĩ quan hàng hải, ai cũng phải viết nhật kí Boong.

Một câu hỏi đặt ra là: Viết những gì? Và viết bằng tiếng Anh ra sao?

Phải viết những gì?

Về nguyên tắc, bạn phải ghi lại hoạt động của tàu trong thời gian bạn đi ca. Bạn cần chắt lọc những thông tin quan trọng để ghi vào sổ nhật kí Boong. Thông tin quan trọng là thông tin liên quan đến việc quản lí và kiểm soát an toàn hoạt động tàu, ngăn ngừa ô nhiễm. Tuy ngắn gọn, song phải thể hiện một chuỗi hoạt động liên tục của tàu từ thời điểm nhận ca đến thời điểm bàn giao ca. Nội dung cần nêu là thời gian và công việc đã thực hiện

Những thí dụ bằng tiếng Anh:

Một chu kì hoạt động tàu bao gồm : rời cầu (unberthing); qua luồng (pass channel); chạy trên biển (navigating at sea); neo tàu (anchoring), cập cầu (berthing); làm hàng (cargo handling) và sửa chữa (repairing)…

Ghi nhật kí khi tàu rời cầu (unberthing)
0400 Chuẩn bị máy, thử máy lái và các thiết bị hàng hải - S/B engine, tested steeringgear & navigational equipments
0500 Sẵn sàng làm dây - All hands stationed
0510 Hoa tiêu lên tàu - Pilot onboard
0520 Bắt dây tàu lai mũi và lái - Took tugs line fore & aft
0530 Cởi hết dây - Let-go last line
0540 Cởi dây tàu lai - Let-go tug line
0600 Hoa tiêu rời tàu - Pilot left

Ghi nhật kí khi tàu ra vào luồng (pass channel)
0400 Đến trạm Hoa tiêu - Arrival Pilot Station
0520 Hoa tiêu lên tàu - Pilot onboard
0530 Tàu ngang phao "số 0" - Passing buoy “No. 0”
0540 Tàu ngang phao "số 1" - Passing buoy “No.1”
0550 Tàu ngang phao "số 3" - Passing buoy “No.3”
0600 Đến giới hạn cảng Saigon - Arrival Saigon port limit

Ghi nhật kí khi hành hải trên biển (Navigating at sea)
0400 Nhân ca, hướng thật 130 - Took over the watch, T/C 130
0430 Phương vị Cu lao Cham 270, khoảng cách 4 lí, đổi hướng thật 180 - Culaocham bearing 270, distance 4 miles, changing T/C 180
0500 Trời mù, tầm nhìn xa hạn chế, tăng cường cảnh giới, bật còi sương mù, thông báo thuyền trưởng, báo máy sẵn sàng - Fog set-in, poor visibility, intensify lookouts, put-on fog signal, informed Master, M/E in standby
0530 Thời tiết xấu, trời mưa, tàu lắc lư mạnh - Bad weather, rainy, ship rolling and pitching heavily
0600 Tại vị trí Lat…/Long… Sự cố máy chính, tàu thả trôi, thuyền trưởng có mặt, treo tín hiệu tàu mất chủ động - Pos. Lat…/Long… M/E trouble, ship in drifting, Master on bridge, hoisted “NUC” signals
0700 Tại vị trí Lat…/Long…, thực tập cứu sinh, cứu hỏa và người rơi xuống biển - Pos. Lat…/Long…Start fire fighting and abandonment and man-over-board drills
0730 Kết thúc thực tập - Completion of drills
0800 Vị trí Lat…/Long… HT= ….. đã kiểm tra an toàn xung quanh tàu, bàn giao ca - Pos. Lat…/Long…. T/C= ….. Rounds made, all’s well. Hand-over

Ghi nhật kí tàu neo(anchoring)
0400 Tiến vào vị trí neo - Proceeding to anchorage
0410 Neo trái sẵn sàng - Port anchor ready
0430 Thả neo trái, 4 đường dưới nước - Let-go port anchor, 4 shackles under water
0440 Xác định vị trí neo Lat…/Long... - Fixing anchor position Lat…/Long…
0600 Kiểm tra lại vị trí neo, OK - Rechecking anchor position, OK
0630 Kéo neo trái - Weigh up port anchor
0650 Neo rời đáy - Anchor clear

Ghi nhật kí khi cập cầu (Berthing)
0400 Sẵn sàng neo - Anchor ready
0420 Hoa tiêu lên tàu - Pilot onboard
0430 Sẵn sàng làm dây - All hands stationed
0440 Tàu lai cập mạn - Tugboats alongside
0450 Bắt dây tàu lai - Took tugs line
0500 Đưa một dây lên bờ - Sent first line ashore
0540 Xong dây - All lines made fast
0550 Bỏ dây tàu lai - Let go tugboats
0600 Hoa tiêu rời tàu - Pilot left

Ghi nhật kí khi tàu làm hàng
0400 Mở hầm 1, 3 và 5 - Opened hatches no.1;2&5
0500 Xong hàng hầm 5 - Completion of loading hold No.5
0600 Đóng hầm 1 và 2 vì trời mưa - Closed hatches No.2&1 due to rain
0700 Mở hầm 1 và 2 tiếp tục làm hàng - Resuming loading holds No.1&2
1000 Xếp xong hàng - Completion of loading

Ghi nhật kí khi tàu sửa chữa (Repairing)
0400 Tàu nằm trong cầu chờ sửa chữa - Ship alongside berth for repairing
0600 Thợ lên tàu sửa chữa - Repairers onboard
0700 Bắt đầu bảo dưỡng máy chính và hàn cắt trên boong - Started maintenance of M/E and carried hot-works on Deck
1200 Ngừng sửa chữa, thợ sửa chữa rời tàu, kiểm tra an toàn khu vực sửa chữa và chung quanh tàu tốt - Stopped repair-work, repairers left the ship, safety checking the repair sites and round made, all’s well
1330 Tiếp tục sửa chữa - Resuming the repairing works


Nguồn: Bài viết của Capt. Trai
Bố già
Bố già
Admin

Tổng số bài gửi : 2257
Điểm kinh nghiệm : 2916
Ngày tham gia : 18/03/2010
Nơi làm việc : Vietsovpetro
Đến từ : Hà Tĩnh

http://www.dieukhientaubien.net/

Về Đầu Trang Go down

Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh Empty nhật ký VTĐ

Bài gửi by binh12 Sat Jan 28, 2012 6:14 pm

bố già ơi :
1 ) thế nhật ký vô tuyến điện có nội dung gì trong ấy bố già nhỉ
và trên tàu thiết bị vô tuyến điện có những máy móc nào ?
2 ) nhật ký GMDSS khác với nhật VTĐ chổ nào
cảm ơn bố già
binh12
binh12
Carpenter

Tổng số bài gửi : 43
Điểm kinh nghiệm : 56
Ngày tham gia : 21/05/2011

Về Đầu Trang Go down

Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh Empty Re: Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh

Bài gửi by tuyetson Tue Jan 31, 2012 10:40 am

Nhật ký GMDSS thay thế cho nhật ký VTĐ ngày trước
Funtion of the GMDSS/Chức năng của GMDSS
1. Alerting / báo động
2. Search and rescue (SAR) co-ordinating communications / Tìm kiếm và cứu nạn hợp tác thông tin
3. On-scene communication/ thông tin tại hiện trường
4. Locating homing signals/ tín hiệu định vị dẫn đường
5. Dissemination of maritime safety information (MSI)/ Phổ biến thông tin an toàn hàng hải
6. General radio communications / Thông tin liên lạc
7. Bridge - to - Bridge communications / Liên lạc giữa buồng lái các tàu


GHI NHẬT KÝ GMDSS
GMDSS RADIO LOG
M/V: ____________________FALCON
CALLSIGN: …………………………………………….. M.M.S.I.……………………………………………………….

Date and Time
(G.M.T.) Station
From Station
To Frequency, Channel or Satellite Operator Actions or Remarks
06 Aug. 2011
0008 Daily Test: DSC facilities self-test-satisfactory
0015 Battery voltage and Paper supply to Printer checked-satifactory
0017 LES 328 POR Rcvd Piracy Report.
0030 574025100 LES 328 POR Sent email to FALCON, Thailand agent.
0035 LES 330 IOR Rcvd email from FALCON.
0125 LES 311 POR Rcvd weather report
0500 Noon Psn: 090 32.26’N-1070 30.50’E
0520 563023750 Rcvd Distress msg from M/S “Eagel” – Fire onboard
Distance to her 560 NM too far, can not give any assistance
2/off. Master sign

07 Aug.2011
0020 LES 328 POR Rcvd Piracy Report.
0125 LES 311 POR Rcvd weather report
0140 LES 330 POR Rcvd email from FALCON.
0500 Noon Psn: 070 30.00’N-1080 30.00’E
0509 Daily Test: DSC facilities self-test-satisfactory
0517 Battery voltage and Paper supply to Printer checked-satifactory
2/off. Master sign




GMDSS RADIO LOG
M/V: --------------------------FALCON
CALLSIGN: …………………………………………….. M.M.S.I.……………………………………………………….
Date and Time
(G.M.T.) Station
From Station
To Frequency, Channel or Satellite Operator Actions or Remarks
13 Aug. 2011
0013 LES 328 IOR Rcvd Piracy Report.
0030 Daily & Weekly Test: DSC facilities self-test-satisfactory
0035 Battery voltage and Paper supply to Printer checked-satifactory
0045 574025100 HP Radio 12577 Khz MF/HF DSC facility – call test with HP Radio
0046 HP Radio 574025100 12577 Khz Acknowledged rcvd from HP Radio
0110 LES 330 POR Sent email to FALCON, Thailand agent: Adv. ETA
0125 LES 311 POR Rcvd weather report
0500 Noon Psn: 070 12.20’N-1060 35.0’E
0650 JMA POR Rcvd Tropical Storm Warning- Named “ Chanrita”
1249 JMA POR Rcvd Tropical Storm Warning
2/off. Master sign
14 Aug. 2011
0015 LES 328 IOR Rcvd Piracy Report.
0110 LES 330 POR Sent arrivall notice to FALCON, Thailand Agent.
0430 Daily & Monthly Test: DSC facilities self-test-satisfactory
0435 Battery voltage and Paper supply to Printer checked-satifactory
0455 EPIRB, SART, TWO-WAY VHF, battery security & Hydrometry, all aerials and insulators checked & found in Good condition.
0500 Vsl is anchored at KARIMUN Anchorage-loading
1105 LES 311 POR Rcvd weather report
1110 LES 330 POR Rcvd msg from FALCON: Voy. Instructions.
2/off. Master sign


GMDSS RADIO LOG BOOK
Company's Name: Japan Shipping Company Identification No.: IMO Company 5666936 Sheet No. 001
SHIP'S NAME: M/V CALL SIGN:
Date: 14 August 2010 Moving: From YOKOHAMA to NEW YORK (Correction of Clok + (-) 0.5 sec) at 13.00 UTC
Voyage No.: 0108/V09 Noon Position: 36-00 N, 165-30 E (Time Difference UTC + (-) 7 Hrs
Time (UTC) Station From Station To Particulars of Communication or Remark, etc. Signature
0935-0940 No.1 VHF ch.16 / 14 Yokohama Sea Report ETA Aug.15 0500LT etc. 3/O
Patrol Ch16 / 14
1005-1010 3EAA2 / 8379.5 kHz JNA/8419.5 kHz Sent Jasrep "SP" 3/O
1130-1140 JMH 1822 kHz Received Typhoon Warning (06Z) 3/O

1310-1315 Yamaguchi LES TDUC Have been intructed medical treatment for crew from Tokyo Seamen's hospital. 2/O
1325-1330 JNA/Navtex Received Urgent Message "Missing a Man" Ship's name: TOKYO, Date: 1035/22/Nov 2/O
Posn: 34-03 N, 138-20 E, "Please, lookout sharply and report for Tanabe Sea Patrol"
14-00-1413 No.2 Radar Found out not so good sensibility then, change to No. Radar. 2/O
1200-1700 No.1 VHF Ch.16/70 All nothing 2/O
1805-1806 Yamaguchi LES Sent OBS 18Z C/O
1810-1815 Navtex Checked paper supplies in good condition C/O
1905-1908 Yamaguchi LES Sent Amver (SP) C/O
2000-2330 No.1 VHF Ch.16/70 All nothing and changed to No.2 VHF 3/O
2000-2330 No.1 Radar Good Condition 3/O




GMDSS RADIO LOG BOOK
SHIP'S NAME: M/V FALCON CALL SIGN:
Date: 14 August 2009 RECORD OF FUNCTIONAL TEST

Name of Apparatus Time (UTC) Test Item and Result of Test Signature
Daily Check:
MF/HF-DSC Radio Equipment 0820-0825 (DSC Modem Loop Test or Self Check) Checked by means provided routing: all OK 3/O
VHF Equipment with DSC No.1 & No.2 0836-0842 (DSC Modem Loop Test or Self Check) Checked by means provided routing: all OK 3/O
D.S.C. Watch Keeping Receiver 0850-0855 Function check: Good 3/O
Inmarsat-C with EGC 0955-1000 Checked by means provided Self Test: OK 3/O
EGC Receiver (While at A3 Sea Area) Message received: Good condition
Navtex Receiver (While at A1/A2 Sea Area) Message received: Good condition
Reserve Source Battery Floating charge
Facimile Receiver Function check: Good
Clock Accuracy
Weekly Test:
MF/HF-DSC Radio Equipment 1425-1430 (DSC Test Call)Tested by only routing call : all OK 2/O
VHF Equipment with DSC No.1 & No.2 1604-1608 (DSC Test Call)Tested by special calling (Auto mode) with JNA on 2MHz & 8 MHz: Good 2/O
AIS / GPS / SSAS Function test /Screen Test/ Sent Massage: Good in order
Facimile Receiver Self Test: Good
Reserve Source Battery Load Test: Good condition
Monthly Test:
VHF Two Way Radio (No.1, No.2, No.3) 1430-14-35 (Talk-communication Test) Tested by ch.17(or ch.1) in good order 2/O
SART-Radar Transponder (No.1 & No.2) 1600-1605 (Condition check & Self Test) Checked by in-built test facility and for security & signs of damage: OK 2/O
EPIRB / SSAS 1605-1608 (Self Test) Checked by in-built Test facility: OK 2/O
Inmarsat-C with EGC 1635-1640 (Communication Test or PV Test) Checked by means of actual communication with Yamaguchi LES:OK 2/O
All Antenna 1650-1700 Checked for position, undamage and connection: Very good 2/O
Reserve Source Battery (Security / Condition / Physically Connections Check) Found good in order
Record of Charge for Reserve Source Battery (Ghi chép nạp điện cho nguồn sự cố)
Time (UTC) (Giờ Thế giới)
From …… UTC To ……. UTC Hours (số giờ nạp) Current (Dòng điện)
(before/trước ~ after/sau) Voltage (Hiệu điện thế)
(before/trước ~ after/sau) Specific Gravity (Tỷ trọng của dung dịch)
(before/trước ~ after/sau) Signature (Ký)
Fom 1100 UTC To 1800 UTC 07 Hrs 15 -- 10 A 24 V -- 32 V 1.18 -- 1.25
Reserve Source Battery : Tested on-load and off-load at 1430 -- 1435 UTC. Result: Good condition


tuyetson
tuyetson
Ordinary Seaman

Tổng số bài gửi : 14
Điểm kinh nghiệm : 13
Ngày tham gia : 10/05/2011

Về Đầu Trang Go down

Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh Empty Re: Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh

Bài gửi by vanchung_hanghai Mon Feb 06, 2012 10:07 pm

dài thế mấy anh Hoa hồng
vanchung_hanghai
vanchung_hanghai
Second Officer

Tổng số bài gửi : 173
Điểm kinh nghiệm : 185
Ngày tham gia : 05/01/2012
Nơi làm việc : master/ captain
Đến từ : quynh luu_nghe an

Về Đầu Trang Go down

Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh Empty Re: Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh

Bài gửi by Blue_ocean_hp Fri Feb 17, 2012 9:20 am

Cảm ơn 2 bạn rất nhiều, mình đang là một SQHH mới, mình chuẩn bị xuống nhận chức danh SQ một con tầu đóng mới, vì mới nên nhật ký sẽ không có nội dung mà những người đi trước viết, nên 2 bài viết này rất hưu ích với mình.
Blue_ocean_hp
Blue_ocean_hp
Ordinary Seaman

Tổng số bài gửi : 11
Điểm kinh nghiệm : 7
Ngày tham gia : 07/02/2012

Về Đầu Trang Go down

Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh Empty Re: Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh

Bài gửi by ho sy dung Fri Apr 06, 2012 1:17 am


VIẾT NHẬT KÝ HÀNG HẢI THẾ NÀO ?

Mỗi lần kiểm tra tàu, Chính quyền Cảng lại yêu cầu xuất trình “Nhật kí hàng hải-Deck Logbook”. Mỗi lần giải quyết tranh chấp về các tai nạn hay rủi ro liên quan đến tàu, người ta lại yêu cầu xuất trình “Nhật kí hàng hải”. Vậy Chính quyền cảng hay các Tổ chức quản lí định tìm những gì trong “Nhật kí Hàng hải?
Họ muốn biết Thuyền trưởng và thuyền viên trên tàu có “thật sự mẫn cán” trong quản lí an toàn hoạt động tàu và ngăn ngừa ô nhiễm hay không.

Họ còn muốn biết rằng, những tai nạn hay sự cố tổn thất vừa xảy ra, có thật là những rủi ro “vượt ngoài năng lực quản lí” của Thuyền trưởng và thuyền viên hay không.

Họ còn muốn biết rằng, những ứng phó của Thuyền trưởng và thuyền viên trên tàu về tai nạn, rủi ro, có phải là những ứng phó theo “bản năng của người hàng hải” hay không.

Quan trọng là vậy, nhưng không ít Thuyền trưởng hay Sĩ quan Boong cọi nhẹ việc viết nhật kí hàng hải. Họ đã từ bỏ quyền tự bảo vệ mình khi cần thiết. Mỗi khi cần lược trích nội dung nhật kí hàng hải, họ lại cảm thấy bị hẫng hụt vì nội dung họ đã viết, chưa toát lên được yêu cầu quản lí an toàn hoạt động tàu.

Vậy Nội dung nhật kí hàng hải bao gồm những gì?

1) là những liệt kê sự việc liên quan đến hoạt động tàu

Nhật kí hàng hải phải thể hiện mọi hoạt động chính trên tàu. Chỉ rõ tàu đang ở đâu. Lúc nào. Và đang có những hoạt động chính gì.

2) là sự diễn tả về việc bảo đảm an toàn hoạt động tàu và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường, bao gồm:

- Các hoạt động liên quan đến kiểm tra, thử hoạt động, bảo quản trang thiết bị thông tin, liên lạc, cứu sinh, cứu hoả, ngăn ngừa ô nhiễm…

- Các hoạt động liên quan đến việc thực tập, diễn tập, huấn luyện an toàn về cứu sinh, cứu hoả, ngăn ngừa ô nhiễm…

- Các hoạt động về việc chuẩn bị và sẵn sàng ứng phó sự cố như tăng cường cảnh giới, bật thêm ra-đa, thông báo thuyền trưởng, báo buồng máy sẵn sàng điều động, bật còi sương mù…

- Các hoạt động kiểm tra an toàn khi làm việc dưới hầm sâu, hàn cắt phát nhiệt, nhận và chuyền dầu, kiểm tra an toàn trước khi tàu rời cảng và đến cảng, kiểm tra an toàn hàng ngày khi tàu trên biển…

- Sự đe doạ an toàn hoạt động tàu và hàng hoá như tình trạng thời tiết, tầm nhìn xa, dòng chảy, mật độ tàu trên biển…

3) Nội dung cuốn nhật kí hàng hải phải thể hiện “thói quen quản lí an toàn”

Một khi xem xét nhật kí của bạn, người ta không chỉ dựa vào nội dung bạn diễn tả khi tai nạn xảy ra. Người ta còn xem nội dung cuốn nhật kí có toát ra “thói quen ứng xử của người hàng hải” về bảo đảm an toàn và phòng ngừa tai nạn hay không. Hay nói cách khác, “hành động ứng xử an toàn” của bạn, có thể hiện ở mọi ca kíp, trong suốt mọi hành trình hay không.

Người ta không đặt nhiều niềm tin vào những gì bạn đang báo cáo; người ta cũng không hoàn toàn tin vào những ngôn từ mà bạn đang “chau chuốt”. Cái người ta cần tìm là: “thói quen quản lí an toàn hoạt động tàu”.

Xem qua nội dung cuốn nhật kí hàng hải, người ta có thể đánh giá năng lực của Thuyền trưởng và Sĩ quan Boong về ý thức quản lí an toàn hoạt động tàu. Laughing
ho sy dung
ho sy dung
Carpenter

Tổng số bài gửi : 38
Điểm kinh nghiệm : 61
Ngày tham gia : 23/03/2012
Nơi làm việc : TP HO CHI MINH
Đến từ : NGHỆ AN

Về Đầu Trang Go down

Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh Empty Re: Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh

Bài gửi by binbon Fri May 04, 2012 3:42 pm

Trong Nhật ký hàng hải, phần đầu đã hướng dẫn đầy đủ cho bất cứ SQ nào cũng có thể ghi chép được mà. Tất nhiên khi sự cố xảy ra thì Thuyền trưởng, DPA ...sẽ hướng dẫn bạn viết.
binbon
binbon
Ordinary Seaman

Tổng số bài gửi : 6
Điểm kinh nghiệm : 4
Ngày tham gia : 06/05/2010

Về Đầu Trang Go down

Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh Empty Hướng dẫn về nhật ký hàng hải

Bài gửi by seaportune Mon Sep 17, 2012 10:11 am

Có bác nào đi sỹ quan vận hành cho em biết về nhật ký hàng hải.
là cột thứ ba ,thứ tư là sai số thì sai số đó được xác định như thế nào?
seaportune
seaportune
Ordinary Seaman

Tổng số bài gửi : 1
Điểm kinh nghiệm : 0
Ngày tham gia : 02/06/2012

Về Đầu Trang Go down

Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh Empty Re: Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh

Bài gửi by khangle.nav Tue Jan 01, 2013 10:46 pm

chào các bạn. các bạn có thể tìm giúp mình các từ viết tắt tiếng anh của một số tình trạng thời tiết được không. cái này anh em boong rất cần khi viết nhật ký hàng hải cũng như khi soạn thảo các bức điện thì phải. chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp.
khangle.nav
khangle.nav
Ordinary Seaman

Tổng số bài gửi : 2
Điểm kinh nghiệm : 2
Ngày tham gia : 01/01/2013

Về Đầu Trang Go down

Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh Empty Re: Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh

Bài gửi by Inago Fri Jan 18, 2013 11:55 pm

@tuyetson

Great post... Thanks Cụng ly
Inago
Inago
Carpenter

Tổng số bài gửi : 35
Điểm kinh nghiệm : 41
Ngày tham gia : 10/04/2011

Về Đầu Trang Go down

Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh Empty Re: Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh

Bài gửi by horizon9x Tue Apr 09, 2013 5:26 pm

cho hỏi thêm nhật kí boong và nhật kí hàng hải có phải là 1 không ạ .thanks.
horizon9x
horizon9x
Ordinary Seaman

Tổng số bài gửi : 2
Điểm kinh nghiệm : 2
Ngày tham gia : 09/04/2013

Về Đầu Trang Go down

Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh Empty Re: Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh

Bài gửi by vuphong Thu Apr 11, 2013 2:04 am

horizon9x đã viết:cho hỏi thêm nhật kí boong và nhật kí hàng hải có phải là 1 không ạ .thanks.
Đúng đó bạn. Trong cuốn NKHH (Deck Log Book) thì....mọi việc liên quan tới trực ca ở cảng, làm hàng, hành hải, vô tuyến điện, kể cả danh sách thuyền viên sign on/off cũng đều được ghi lại.
vuphong
vuphong
Second Officer

Tổng số bài gửi : 220
Điểm kinh nghiệm : 195
Ngày tham gia : 29/06/2010
Đến từ : Nam Dinh

Về Đầu Trang Go down

Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh Empty Re: Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh

Bài gửi by tramnguyen185@gmail.com Wed Sep 11, 2013 8:11 am

ad ơi cho mình hỏi mẫu nhậy ký GMDSS hiện tại công ty mình đang sử dụng là mẫu giống y chang mẫu ad đăng lên, nhưng mình được biết là đã có mẫu nhật ký GMDSS mới, ad có thể tải nội dung mẫu mới lên cho mình tham khảo không? Tks add nhiều nhiều!!!
tramnguyen185@gmail.com
tramnguyen185@gmail.com
Ordinary Seaman

Tổng số bài gửi : 4
Điểm kinh nghiệm : 8
Ngày tham gia : 29/08/2013

Về Đầu Trang Go down

Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh Empty Re: Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh

Bài gửi by vanchung_hanghai Sat Feb 08, 2014 7:22 am

các anh có thể giải thích việc viết tiếng anh trong nhật ký radio và radar được không mấy anh. và nhờ các anh dịch những cái cơ bản được không anh.
vanchung_hanghai
vanchung_hanghai
Second Officer

Tổng số bài gửi : 173
Điểm kinh nghiệm : 185
Ngày tham gia : 05/01/2012
Nơi làm việc : master/ captain
Đến từ : quynh luu_nghe an

Về Đầu Trang Go down

Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh Empty Re: Viết nhật kí Boong (Deck Log Book) bằng tiếng Anh

Bài gửi by Sponsored content


Sponsored content


Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết